Mã thủ tục: 2.000197.000.00.00.H42
Số quyết định: 497/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Trình tự thực hiện:
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho Sở Công Thương
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
|
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
|
Trực tiếp |
15 Ngày làm việc |
Phí : 2.200.000 Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Trực tuyến |
15 Ngày làm việc |
Phí : 2.200.000 Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Dịch vụ bưu chính |
15 Ngày làm việc |
Phí : 2.200.000 Đồng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Bản chính - theo mẫu phụ lục 26 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); |
Phụ lục 26.docx |
Bản chính: 1 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; |
|
Bản chính: 0 |
|
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
|
Bản chính: 1 |
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Tỉnh Ninh Bình
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Căn cứ pháp lý:
|
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
|
67/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
27-06-2013 |
Chính phủ |
|
08/2018/NĐ-CP |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15-01-2018 |
Chính phủ |
|
106/2017/NĐ-CP |
Nghị định 106/2017/NĐ-CP |
14-09-2017 |
Chính phủ |
|
57/2018/TT-BCT |
Thông tư 57/2018/TT-BCT |
28-12-2018 |
Bộ Công thương |
|
28/2019/TT-BCT |
Thông tư 28/2019/TT-BCT |
15-11-2019 |
|
|
17/2020/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
05-02-2020 |
Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá; - Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm; - Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh;