Mã thủ tục: 2.000626.000.00.00.H42
Số quyết định: 497/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Trình tự thực hiện:
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho Sở Công Thương
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Cách thức thực hiện:
|
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
|
Trực tiếp |
10 Ngày làm việc |
Phí : 1.200.000 Đồng (Tổ chức doanh nghiệp trên địa bàn thành phố thị xã) Phí : 600.000 Đồng (Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Trực tuyến |
10 Ngày làm việc |
Phí : 1.200.000 Đồng (Tổ chức doanh nghiệp trên địa bàn thành phố thị xã) Phí : 600.000 Đồng (Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Dịch vụ bưu chính |
10 Ngày làm việc |
Phí : 1.200.000 Đồng (Tổ chức doanh nghiệp trên địa bàn thành phố thị xã) Phí : 600.000 Đồng (Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 8 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); |
Phụ lục 8.docx |
Bản chính: 1 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
|
Bản chính: 0 |
|
- Bản sao hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. |
|
Bản chính: 0 |
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Tỉnh Ninh Bình
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Căn cứ pháp lý:
|
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
|
08/2018/NĐ-CP |
Nghị định 08/2018/NĐ-CP |
15-01-2018 |
Chính phủ |
|
67/2013/NĐ-CP |
Nghị định 67/2013/NĐ-CP |
27-06-2013 |
Chính phủ |
|
106/2017/NĐ-CP |
Nghị định 106/2017/NĐ-CP |
14-09-2017 |
Chính phủ |
|
57/2018/TT-BCT |
Thông tư 57/2018/TT-BCT |
28-12-2018 |
Bộ Công thương |
|
17/2020/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
05-02-2020 |
Chính phủ |
|
28/2019/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
15-11-2019 |
Bộ Công thương |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; - Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.