Mã thủ tục: 2.000622.000.00.00.H42
Số quyết định: 497/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Trình tự thực hiện:
Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp hết hiệu lực
Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp lần đầu
Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho Sở Công Thương
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Cách thức thực hiện:
|
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
|
Trực tiếp |
15 Ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Trực tuyến |
15 Ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Dịch vụ bưu chính |
15 Ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thành phần hồ sơ:
Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
* Thành phần hồ sơ gồm: |
|
Bản chính: 0 |
|
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 36 kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018. |
Phụ lục 36.docx |
Bản chính: 1 |
|
+ Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã cấp (nếu có). |
|
Bản chính: 0 |
Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định với trường hợp cấp mới. |
|
Bản chính: 1 |
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Tỉnh Ninh Bình
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Căn cứ pháp lý:
|
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
|
08/2018/NĐ-CP |
Nghị định 08/2018/NĐ-CP |
15-01-2018 |
Chính phủ |
|
67/2013/NĐ-CP |
Nghị định 67/2013/NĐ-CP |
27-06-2013 |
Chính phủ |
|
106/2017/NĐ-CP |
Nghị định 106/2017/NĐ-CP |
14-09-2017 |
Chính phủ |
|
57/2018/TT-BCT |
Thông tư 57/2018/TT-BCT |
28-12-2018 |
Bộ Công thương |
|
17/2020/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
05-02-2020 |
Chính phủ |
|
28/2019/TT-BCT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá |
15-11-2019 |
Bộ Công thương |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; - Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.