Mã thủ tục: 2.000361.000.00.00.H42
Số quyết định: 1087/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Trình tự thực hiện:
- Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng điện tử (nếu đủ điều kiện áp dụng) đến Cơ quan cấp Giấy phép.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa đủ và hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP:
- Trường hợp không đáp ứng điều kiện, Cơ quan cấp Giấy phép có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
- Trường hợp đáp ứng điều kiện, Cơ quan cấp Giấy phép gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương căn cứ vào nội dung tương ứng quy định tại Điều 25 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP).
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Cơ quan cấp Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Trường hợp Bộ Công Thương từ chối, Cơ quan cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
| 
 Hình thức nộp | 
 Thời hạn giải quyết | 
 Phí, lệ phí | 
 Mô tả | 
| 
 Trực tiếp | 
 20 Ngày làm việc | 
 
 | 
 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 
| 
 Trực tuyến | 
 20 Ngày làm việc | 
 
 | 
 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 
| 
 Dịch vụ bưu chính | 
 20 Ngày làm việc | 
 
 | 
 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
| 
 Tên giấy tờ | 
 Mẫu đơn, tờ khai | 
 Số lượng | 
| 
 - Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). | 
 04MĐ-Đơn cấp GPBL.doc | 
 Bản chính: 2 | 
| 
 - Bản giải trình có nội dung: | 
 09CV-Sở hỏi Bộ.doc | 
 Bản chính: 2 | 
| 
 + Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở bán lẻ; giải trình việc đáp ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; kèm theo tài liệu về địa điểm lập cơ sở bán lẻ; | 
 10CV- Bộ trả lời Sở.doc | 
 Bản chính: 2 | 
| 
 + Kế hoạch kinh doanh tại cơ sở bán lẻ: trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh doanh; | 
 | 
 Bản chính: 2 | 
| 
 + Kế hoạch tài chính cho việc lập cơ sở bán lẻ: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính; | 
 | 
 Bản chính: 2 | 
| 
 - Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn. | 
 | 
 Bản chính: 2 | 
| 
 - Bản sao: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh. | 
 | 
 Bản chính: 2 | 
Đối tượng thực hiện: Tổ chức nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Tỉnh Ninh Bình
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Căn cứ pháp lý:
| 
 Số ký hiệu | 
 Trích yếu | 
 Ngày ban hành | 
 Cơ quan ban hành | 
| 
 36/2005/QH11 | 
 Luật 36/2005/QH11 | 
 14-06-2005 | 
 Quốc Hội | 
| 
 05/2017/QH14 | 
 Luật 05/2017/QH14 | 
 12-06-2017 | 
 Quốc Hội | 
| 
 67/2014/QH13 | 
 Luật 67/2014/QH13 | 
 26-11-2014 | 
 Quốc Hội | 
| 
 03/2016/QH14 | 
 Sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư | 
 22-11-2016 | 
 Quốc Hội | 
| 
 09/2018/NĐ-CP | 
 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 
 15-01-2018 | 
 Chính phủ | 
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Có kế hoạch về tài chính để lập cơ sở bán lẻ; - Không còn nợ thuế quá hạn trong trường hợp đã được thành lập tại Việt Nam từ 01 năm trở lên; - Địa điểm lập cơ sở bán lẻ phù hợp với quy hoạch có liên quan tại khu vực thị trường địa lý.
 
   
   
   
   
   
   
  