Lĩnh vực | Thương mại quốc tế |
Cơ quan thực hiện | Sở Công Thương |
Cách thức thực hiện | + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Nộp qua đường bưu điện + Nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.ninhbinh.gov.vn.
|
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện | + Hồ sơ 01 bộ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, sở Công Thương kiểm tra và yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa đủ và hợp lệ; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ, sở Công Thương điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Thời hạn giải quyết | 38 giờ
|
Phí | Không |
Lệ Phí | Không |
Thành phần hồ sơ | + Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định). + Bản giải trình có nội dung: Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở bán lẻ; kèm theo tài liệu về địa điểm lập cơ sở bán lẻ; Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của cơ sở bán lẻ trong năm gần nhất. + Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn.
|
Số lượng bộ hồ sơ | 01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện | + Điều kiện chung: Đảm bảo các điều kiện chung được quy định tại Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. + Điều kiện riêng: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có nhu cầu điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
|
Căn cứ pháp lý | + Luật 05/2017/QH14 ngày 12/06/2017 Luật quản lý ngoại thương; + Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 Luật Thương mại; + Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; + Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 Luật Đầu tư; + Luật 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016.
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
|
Kết quả thực hiện | Giấy phép |