Mã thủ tục: 2.002604.H42
Số quyết định: 242/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Trình tự thực hiện:
- Tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Ninh Bình(cơ quan cấp giấy phép) nơi dự kiến đặt trụ sở của Văn phòng đại diện. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xem xét, cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP, trường hợp không cấp, cơ quan cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) thì thời hạn giải quyết là 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện có thời hạn 05 năm nhưng không vượt quá thời hạn còn lại của giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong trường hợp pháp luật của nước mà tổ chức đó thành lập có quy định thời hạn giấy phép thành lập.
Cách thức thực hiện:
|
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
|
Trực tiếp |
20 Ngày |
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
Trực tiếp |
40 Ngày |
|
- 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
|
Trực tuyến |
20 Ngày |
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
Trực tuyến |
40 Ngày |
|
- 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
|
Dịch vụ bưu chính |
20 Ngày |
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
Dịch vụ bưu chính |
40 Ngày |
|
- 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký; |
Mau so 01.docx |
Bản chính: 1 |
|
+ Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức; |
|
Bản chính: 1 |
|
+ Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương đương; |
|
Bản chính: 0 |
|
+ Bản sao Điều lệ hoặc quy chế hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài; |
|
Bản chính: 0 |
|
+ Điều lệ hoặc quy chế hoạt động dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam; |
|
Bản chính: 1 |
|
+ Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất; |
|
Bản chính: 1 |
|
+ Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của người đứng đầu của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam |
|
Bản chính: 1 |
|
-Các loại tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
Bản chính: 1 |
Đối tượng thực hiện: Tổ chức nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Cơ quan có thẩm quyền: Sở Công thương - tỉnh Ninh Bình
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam., Văn bản không cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Căn cứ pháp lý:
|
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
|
28/2018/NĐ-CP |
Nghị định 28/2018/NĐ-CP |
01-03-2018 |
Chính phủ |
|
14/2024/NĐ-CP |
Nghị định số 14/2024/NĐ-CP |
07-02-2024 |
Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có