Stt | Tên chợ | Địa chỉ | Phân hạng chợ | |||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Ghi chú | |||
I | Thành phố Ninh Bình | 16 | 1 | 15 | ||
1 | Chợ Rồng | Phường Vân Giang | x | |||
2 | Chợ Đông Thành | Phường Đông Thành | x | |||
3 | Chợ Nam Thành | Phường Nam Thành | x | |||
4 | Chợ Quang Trung | Phường Nam Bình | x | |||
5 | Chợ Ngọc Hà (chưa trong QH) | Phường Nam Bình | x | |||
6 | Chợ Bợi | Xã Ninh Phúc | x | |||
7 | Chợ Mía | Phường Ninh Khánh | x | |||
8 | Chợ Ninh Nhất | Xã Ninh Nhất | x | |||
9 | Chợ Ninh Tiến | Xã Ninh Tiến | x | |||
10 | Chợ 5 tầng | Phường Thanh Bình | x | |||
11 | Chợ Thanh Bình | Phường Ninh Sơn | x | Chợ tạm | ||
12 | Chợ Đông Hồ | Phường Bích Đào | x | Chợ tạm | ||
13 | Chợ Trung Nhì | Phường Tân Thành | x | |||
14 | Chợ Tân Văn | Phường Tân Thành | x | Chợ tạm | ||
15 | Chợ Kim Đồng | Phường Phúc Thành | x | Chợ tạm | ||
16 | Chợ Viện tỉnh | Phường Phúc Thành | x | Chợ tạm | ||
II | Thành phố Tam Điệp | 7 | 1 | 6 | ||
1 | Chợ Đồng Giao | Phường Trung Sơn | x | |||
2 | Chợ Đông Sơn | Xã Đông Sơn | x | |||
3 | Chợ Quang Sơn | Xã Quang Sơn | x | |||
4 | Chợ Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn | x | |||
5 | Chợ Đền Dâu | Phường Nam Sơn | x | |||
6 | Chợ Yên Sơn | Xã Yên Sơn | x | |||
7 | Chợ Tân Bình | Phường Tân Bình | x | |||
III | Huyện Yên Khánh | 10 | 1 | 9 | ||
1 | Chợ Khánh Thành | Xã Khánh Thành | x | |||
2 | Chợ Xanh | Xã Khánh Thiện | x | |||
3 | Chợ Nhạc | Xã Khánh Nhạc | x | |||
4 | Chợ Vệ | Xã Khánh Phú | x | |||
5 | Chợ Ninh | Thị trấn Ninh | x | |||
6 | Chợ Cát | Xã Khánh Trung | x | |||
7 | Chợ Chùa | Xã Khánh Hội | x | Chợ tạm | ||
8 | Chợ Khánh Mậu | Xã Khánh Mậu | x | |||
9 | Chợ Dầu | Xã Khánh Hòa | x | Chợ tạm | ||
10 | Chợ Khánh Hồng | Xã Khánh Hồng | x | Chợ tạm | ||
IV | Huyện Hoa Lư | 13 | 13 | |||
1 | Chợ Đồng Văn | Xã Ninh Hải | x | |||
2 | Chợ Trường Yên | Xã Trường Yên | x | |||
3 | Chợ La Mai | Xã Ninh Giang | x | |||
4 | Chợ Trung Trữ | Xã Ninh Giang | x | |||
5 | Chợ Cầu Huyện | Thị trấn Thiên Tôn | x | |||
6 | Chợ Ninh Mỹ | Xã Ninh Mỹ | x | |||
7 | Chợ Cầu Yên | Xã Ninh An | x | Chợ tạm | ||
8 | Chợ Hành Cung | Xã Ninh Thắng | x | Chợ tạm | ||
9 | Chợ Bạch Cừ | Xã Ninh Khang | x | Chợ tạm | ||
10 | Chợ Ninh Xuân | Xã Ninh Xuân | x | |||
11 | Chợ Hệ | Xã Ninh Vân | x | |||
12 | Chợ Tân Dưỡng (chưa QH) | Xã Ninh Vân | x | Chợ tạm | ||
13 | Chợ Ninh Hòa | Xã Ninh Hòa | x | |||
V | Huyện Kim Sơn | 13 | 13 | |||
1 | Chợ Kim Đông | Xã Kim Đông | x | |||
2 | Chợ Nam Dân | Thị trấn Phát Diệm | x | |||
3 | Chợ Quang Thiện | Xã Quang Thiện | x | |||
4 | Chợ Quy Hậu | Xã Hùng Tiến | x | |||
5 | Chợ Chất Bình | Xã Chất Bình | x | Chợ tạm | ||
6 | Chợ Xuân Thiện | Xã Xuân Thiện | x | |||
7 | Chợ Kim Mỹ | Xã Kim Mỹ | x | Chợ tạm | ||
8 | Chợ Văn Hải | Xã Văn Hải | x | |||
9 | Chợ Cồn Thoi | Xã Cồn Thoi | x | |||
10 | Chợ Chính Tâm | Xã Chính Tâm | x | |||
11 | Chợ Lưu Phương | Xã Lưu Phương | x | Chợ tạm | ||
12 | Chợ Yên Lộc | Xã Yên Lộc | x | |||
13 | Chợ Kim Tân (chưa QH) | Xã Kim Tân | x | Chợ tạm | ||
VI | Huyện Gia Viễn | 19 | 19 | |||
1 | Chợ Me | Thị trấn Me | x | |||
2 | Chợ Gia Lập | Xã Gia Lập | x | |||
3 | Chợ Gia Sinh | Xã Gia Sinh | x | |||
4 | Chợ Đò | Xã Gia Thanh | x | |||
5 | Chợ Điềm | Xã Gia Tiến | x | Chợ tạm | ||
6 | Chợ Điềm | Xã Gia Thắng | x | Chợ tạm | ||
7 | Chợ Vân Thị | Xã Gia Tân | x | |||
8 | Chợ Tùy Hối (chưa quy hoạch) | Xã Gia Tân | x | Chợ tạm | ||
9 | Chợ Văn Hà (chưa quy hoạch) | Xã Gia Phương | x | |||
10 | Chợ Liên Huy | Xã Gia Thịnh | x | |||
11 | Chợ Gia Trấn | Xã Gia Trấn | x | |||
12 | Chợ Lạc Khoái | Xã Gia Lạc | x | |||
13 | Chợ Lê | Xã Gia Lạc | x | Chợ tạm | ||
14 | Chợ Giá | Xã Gia Hòa | x | |||
15 | Chợ Gia Phú | Xã Gia Phú | x | Chợ tạm | ||
16 | Chợ Viến | Xã Gia Hưng | x | |||
17 | Chợ Gia Minh | Xã Gia Minh | x | Chợ tạm | ||
18 | Chợ Hàng | Xã Liên Sơn | x | Chợ tạm | ||
19 | Chợ Đinh Trung | Xã Gia Phong | x | Chợ tạm | ||
VII | Huyện Nho Quan | 14 | 14 | |||
1 | Chợ Nho Quan | Thị trấn Nho Quan | x | |||
2 | Chợ Quán | Xã Sơn Lai | x | |||
3 | Chợ Đồng Phong | Xã Đồng Phong | x | |||
4 | Chợ Rịa | Xã Phú Lộc | x | |||
5 | Chợ Thạch Bình | Xã Thạch Bình | x | |||
6 | Chợ Chiều | Xã Quỳnh Lưu | x | |||
7 | Chợ Lạc | Xã Xích Thổ | x | |||
8 | Chợ Lạm | Xã Sơn Thành | x | |||
9 | Chợ Sào Lâm | Xã Văn Phú | x | |||
10 | Chợ Mỹ Hạ | Xã Gia Thủy | x | Chợ tạm | ||
11 | Chợ Na | Xã Gia Lâm | x | |||
12 | Chợ Đế | Xã Gia Tường | x | Chợ tạm | ||
13 | Chợ Vĩnh Khương | Xã Quảng Lạc | x | |||
14 | Chợ Cúc Phương | Xã Cúc Phương | x | Chợ tạm | ||
VIII | Huyện Yên Mô | 17 | 17 | |||
1 | Chợ Ngò | Thị trấn Yên Thịnh | x | |||
2 | Chợ Liên Phương (chưa quy hoạch) | Xã Yên Nhân | x | |||
3 | Chợ Điếm Đông (chưa quy hoạch) | Xã Yên Nhân | x | Chợ tạm | ||
4 | Chợ Nuốn | Xã Yên Từ | x | |||
5 | Chợ Kênh | Xã Yên Thành | x | |||
6 | Chợ Quảng | Xã Yên Thắng | x | |||
7 | Chợ Cầu | Xã Khánh Dương | x | |||
8 | Chợ Yên Đồng | Xã Yên Đồng | x | |||
9 | Chợ Lồng | Xã Yên Phong | x | |||
10 | Chợ Bến | Xã Khánh Thượng | x | |||
11 | Chợ Bình Hải | Xã Yên Nhân | x | Chợ tạm | ||
12 | Chợ Yên Thượng | Xã Khánh Thịnh | x | |||
13 | Chợ Bút | Xã Yên Mạc | x | |||
14 | Chợ Ngọc Lâm | Xã Yên Lâm | x | Chợ tạm | ||
15 | Chợ Chớp | Xã Yên Hưng | x | Chợ tạm | ||
16 | Chợ Mai Sơn | Xã Mai Sơn | x | Chợ tạm | ||
17 | Chợ Tu | Xã Yên Thắng | x | |||
Tổng cộng: | 109 | 3 | 106 |